Thông số kỹ thuật
THÔNG SỐ | ĐVT | HIH 09TMU | ||
Loại máy | 2 chiều (Lạnh/Nóng) | |||
Môi chất làm lạnh | R32/550 | |||
Công suất nhiệt | Làm lạnh | W | 2648 | |
Làm nóng | 2557 | |||
Chỉ số hiệu suất làm lạnh toàn mùa (CSPF) | 4.91 (5 sao) | |||
Thông số điện | Pha | 1 Ph | ||
Điện áp | V | 220-240V | ||
Dòng điện | Làm lạnh | A | 4,64 | |
Làm nóng | 4,36 | |||
Công suất điện | Làm lạnh | W | 707 | |
Làm nóng | 630 | |||
Kích thước máy | Cụm trong nhà | mm | 805x194x285 | |
Cụm ngoài trời | 720x270x495 | |||
Kích thước bao bì | Cụm trong nhà | mm | 870x270x365 | |
Cụm ngoài trời | 835x300x540 | |||
Khối lượng máy (net/gross) | Cụm trong nhà | Kg | 7.6/9.7 | |
Cụm ngoài trời | 23.2/25 | |||
Đường kính ống dẫn chất làm lạnh | Ống hồi | mm | 9,52 | |
Ống đẩy | 6,35 | |||
Lưu lượng gió trong nhà (Cao/Trung bình/Thấp) | m³/h | 466/360/325 | ||
Giới hạn đường ống dẫn gas (Theo tài liệu công bố của NCC) |
Chiều dài tiêu chuẩn/ Chiều dài tối đa | m | 5/25 | |
Chênh lệch độ cao tối đa | m | 10 | ||
Giới hạn đường ống dẫn gas | Chiều dài ống tối thiểu | m | 3 | |
Chiều dài ống tiêu chuẩn | m | 5 | ||
Chiều dài tối đa | m | 15 | ||
Chênh lệch độ cao tối đa | m | 5 | ||
Nguồn cấp điện (từ dàn lạnh hay dàn nóng) | Cục nóng |
2 chiều Lạnh/Nóng
Điều hoà Funiki 2 chiều lạnh/nóng mang lại không gian thoải mái, dễ chịu dù hè nóng bức hay mùa đông giá lạnh.
Chế độ turbo làm lạnh/nóng nhanh
Chỉ với thao tác đơn giản nhấn phím Turbo trên điều khiển máy lạnh, động cơ ( hay còn gọi là máy nén) sẽ kích hoạt chế độ làm lạnh/nóng nhanh, giúp không gian phòng nhanh chóng đạt được nhiệt độ mong muốn và mang lại cảm giác mát lạnh/ấm áp, dễ chịu cho người sử dụng.
Công nghệ Inverter tiết kiệm điện năng
Với điều hòa Inverter, khi đã thiết lập được nhiệt độ mà người dùng mong muốn, máy nén sẽ chạy đều đặn ở công suất thấp giúp làm giảm hao phí điện năng tối đa. Đồng thời, nhiệt độ trong phòng luôn được duy trì ở mức ổn định, giúp người dùng luôn cảm thấy dễ chịu. Nhờ tốc độ chạy ổn định mà sản phẩm điều hòa Inverter cũng có tuổi thọ cao hơn so với các dòng điều hòa thông thường.
Ngoài ra, chế độ Eco được trang bị trên các dòng điều hòa Inverter của Funiki, cho phép điều khiển tần số máy nén ở mức thấp 15Hz, nhờ vậy giúp tiết kiệm đến 60% năng lượng so với chế độ thông thường.
Tự động báo lỗi
Với chức năng này, khi điều hòa phát sinh lỗi, những mã lỗi sẽ được hiển thị trên màn hình mặt lạnh giúp cho người dũng dễ dàng nhận biết, chuẩn đoán và sửa chữa lỗi máy kịp thời
Hướng gió với góc rộng
Cánh đảo gió của điều hòa được thiết kế linh hoạt với cánh mở lớn, giúp tăng lưu lượng khí lạnh thổi ra được nhiều hơn. Làm gia tăng khả năng làm lạnh đáng kể tới từng góc của không gian phòng.Chế độ quạt gió, hướng gió với góc rộng sẽ làm mát nhanh hơn, tăng tiếp xúc của luồng gió mát đến mọi ngóc ngách trong căn phòng, giúp tiết kiệm điện năng hơn và đem lại cảm giác tiện nghi, thoải mái cho người dùng.
Thiết kế dàn nóng chắc chắn
Điều hòa Funiki sử dụng các ống đồng ở dàn nóng, có độ bền cao hơn các vật liệu thông thường khác. Hơn thế nữa, các lá tản nhiệt ở dàn nóng và dàn lạnh được mạ lớp bảo vệ có hiệu năng chống gỉ và ăn mòn cao hơn thông thường. Điều này giúp máy tăng tuổi thọ, ngăn ngừa vi khuẩn sinh sôi và lây lan một cách hiệu quả
Vận hành êm ái
Độ ồn động cơ điều hòa Funiki trong quá trình vận hành được giảm xuống một cách tối đa, gần như tương đương với sự tĩnh lặng trong thư viện. Nhờ đó, cả gia đình có giấc ngủ ngon mà không bị làm phiền bởi tiếng động phát ra từ điều hòa.